SO SáNH BơM MàNG GODO VớI CáC LOạI BơM BùN, NướC THảI KHáC – Lý DO NêN CHọN GODO

So sánh Bơm màng GODO với các loại bơm bùn, nước thải khác – Lý do nên chọn GODO

So sánh Bơm màng GODO với các loại bơm bùn, nước thải khác – Lý do nên chọn GODO

Blog Article

Hướng dẫn vận hành và bảo trì Bơm màng trong xử lý bùn, nước thải


ba. điểm cộng của Bơm GODO trong bơm bùn, nước thải

a. Chạy bằng khí nén – an toàn, ít chi phí

không cần điện → an toàn trong môi trường ẩm thấp, dễ cháy nổ.

không bị cháy motor khi bơm bị khô.

b. Tự mồi mạnh – ko phải mồi tay

với thể hút bùn trong khoảng bể sâu mà không buộc phải van một chiều.

Hút khô trong khoảng độ sâu lên đi 5–6 mét.

c. Bơm được hạt rắn – không kẹt

Van bi mở mang cho phép chất rắn ≤ 8mm đến qua.

thích hợp mang nước thải sở hữu sỏi, rác nhỏ, bùn keo.

d. Chịu hóa chất – chống ăn mòn

sở hữu phổ biến vật liệu lựa chọn: gang, nhôm, inox, nhựa PP, PVDF...

Màng bơm chịu được axit, kiềm, nước thải chứa dầu.

e. Dễ bảo trì, thay thế linh kiện

Cấu tạo đơn thuần, tháo ráp dễ.

GODO có gần như linh kiện màng, van, đế bi thay thế.


2. Tổng quan các loại bơm chuyên dụng cho bùn – nước thải

Loại bơm Nguyên lý hoạt động vận dụng nhiều

Bơm ly tâm Tạo lực ly tâm từ cánh quạt Bơm nước sạch, nước thải ít cặn

Bơm trục vít Bánh vít quay cuốn chất lỏng Bơm bùn đặc, dầu, hóa chất

Bơm piston Pittong tạo áp lực đẩy nước Bơm áp suất cao, ít tạp chất

Bơm chìm Đặt trong nước, dùng điện Bơm nước thải tầng hầm, bể cất

Bơm GODO Màng rung đẩy chất lỏng bằng khí Bơm bùn, nước thải hóa chất, nhớt đặc, nước thải rắn

3. Ưu điểm vượt trội của Bơm GODO

a. không phải mồi – tự hút thấp

Bơm màng khí nén sở hữu tính năng nổi trội tự hút chất lỏng tại độ sâu tới 5–6 mét, khi mà bơm ly tâm thường nên mồi ban sơ. Điều này siêu thuận lợi trong những Công trình xử trí nước thải không có mực nước ổn định.

b. Chịu hạt rắn – không kẹt

Nhờ cấu tạo van bi cho phép chất rắn ≤ 8mm đến qua, GODO hoạt động thấp sở hữu nước thải sở hữu cặn, bùn sỏi, tạp chất – điều mà bơm ly tâm và piston thường không xử lý được.

c. không buộc phải điện – an toàn

Chạy bằng khí nén buộc phải không mang động cơ điện, phù hợp các khu vực ẩm thấp, dễ cháy nổ như bể đựng, hầm, khu chế xuất hóa chất.

d. Chống ăn mòn cao

Bơm GODO có những vật liệu thân: nhựa PP, PVDF, inox 316, gang, nhôm, và màng bơm Teflon, Viton, Santoprene – thích ứng tốt sở hữu axit, kiềm, hóa chất độc.

e. Bền và dễ bảo trì

không với cánh quạt như bơm ly tâm (giảm mài mòn).

ko có trục vít phức tạp như bơm trục vít.

Dễ túa lắp, thay màng bơm khi bắt buộc.



bốn. Lịch bảo trì định kỳ

Mục rà soát Tần suất buộc phải Nội dung bảo trì

rà soát áp suất khí Hàng ngày Giữ mức 4 – 6 bar để tránh mòn màng quá nhanh

kiểm tra đầu hút Hàng tuần làm sạch đầu hút, tránh rác lớn gây nghẽn

Vệ sinh bộ lọc khí 2 tuần/lần tháo dỡ lọc khí ra vệ sinh, tra dầu mới ví như buộc phải

rà soát màng bơm 1–3 tháng/lần nếu như thấy giảm lưu lượng → kiểm tra/vệ sinh/thay

Thay màng, van bi 6–12 tháng Thay mới ví như thấy mòn, rách, biến dạng

rà soát ron, gioăng sáu tháng/lần Thay ron ví như rò rỉ xảy ra

năm. cách xử trí một số sự cố thường gặp

a. Bơm ko hoạt động lúc cấp khí

Nguyên nhân:

Van khí bị kẹt do bụi hoặc nước.

sức ép khí quá tốt.

Giải pháp:

túa van khí ra vệ sinh.

rà soát các con phố khí, nâng cao áp suất khí nếu buộc phải.

b. Bơm chạy nhưng không hút được

Nguyên nhân:

có ko khí trong đầu hút.

Van bi bị nghẹt hoặc lắp sai hướng.

Giải pháp:

Mồi lại bơm.

Mở ra rà soát van bi, vệ sinh sạch.

c. Bơm sở hữu tiếng lạch cạch more info mạnh

Nguyên nhân:

Van bi kẹt hoặc bị hở.

Màng bơm bị rách.

Giải pháp:

rà soát và thay mới van bi hoặc màng.

d. Bơm bị rò rỉ nước/bùn

Nguyên nhân:

Ron, gioăng bị chai mòn.

Bu-lông không siết chặt.

Giải pháp:

Thay ron, siết lại phần nhiều các bu-lông đều tay.



hai. chỉ tiêu tuyển lựa Bơm GODO trong xử trí bùn, nước thải

Để chọn đúng loại máy, cần xét đến:

chỉ tiêu diễn tả

Lưu lượng xử trí bao nhiêu lít/giờ hoặc m³/giờ phải bơm

Áp suất đẩy Độ cao, độ xa nên bơm chất lỏng đi

Độ nhớt của chất lỏng Bùn loãng, bùn đặc, mang lẫn cặn to hay ko

tính chất hóa học với ăn mòn, pH thấp/cao, có lẫn hóa chất hay không

Tần suất hoạt động liên tục 24/7 hay chỉ chạy theo chu kỳ

diện tích lắp đặt sở hữu đủ chỗ cho bơm cỡ to ko, điều kiện môi trường ra sao

ba. Phân loại máy Bơm màng GODO theo kích thước – lưu lượng

Model rộng rãi Cỡ kết nối Lưu lượng tối đa thích hợp mang

QBY3-15 DN15 (1/2”) ~15 L/phút thí điểm, ứng dụng nhỏ

QBY3-25 DN25 (1”) ~70 L/phút Bùn loãng, xử trí nước thải sinh hoạt

QBY3-40 DN40 (1.5”) ~160 L/phút Bùn công nghiệp, cặn lửng lơ

QBY3-50 DN50 (2”) ~300 L/phút Bùn thải trong khoảng cung cấp hóa chất, xi mạ

QBY3-65 DN65 (2.5”) ~450 L/phút Nước thải phổ biến cặn, độ nhớt nhàng nhàng

QBY3-80 DN80 (3”) ~650 L/phút Hệ thống xử lý nước thải to, bùn đặc

QBY3-100 DN100 (4”) ~850–1000 L/phút Trạm xử lý nước thải tập hợp, công suất to

Lưu ý: phải sắm bơm có năng suất cao hơn 10–20% so có nhu cầu thực tiễn để bảo đảm dư vận chuyển.



4. Bơm màng – giải pháp bền vững cho môi trường và giá thành

✅ Tự hút bùn phải chăng ko cần mồi

ko cần thêm van mồi hay bơm phụ trợ. Máy Bơm màng khí nén với thể tự hút bùn ở độ sâu 3–5m – tiết kiệm giá thành đầu cơ trang bị phụ.

✅ Chạy khô không sợ cháy bơm

Khác sở hữu bơm ly tâm, Bơm màng khí nén có thể chạy khô mà không hỏng, vô cùng phù hợp lúc xử lý nước thải đầu vào ko ổn định.

✅ Dễ bảo trì, ít chi phí thời khắc

Kết cấu đơn giản, dễ tháo dỡ lắp. Thay màng bơm chỉ mất 10–15 phút, ko cấp thiết bị chuyên dụng.

✅ linh hoạt có đa dạng loại nước thải

Dù là bùn đặc, nước thải mang axit, hóa chất, chất rắn lửng lơ – Bơm màng khí nén GODO đều với cấu hình thích hợp (với nguyên liệu như PVDF, Teflon, Viton…).

5. phân tách tỉ dụ thực tiễn – tiết kiệm mức giá lúc tiêu dùng bơm GODO

một khu chế xuất xử lý nước thải năng suất 100 m³/ngày sử dụng 2 bơm ly tâm (công suất 5.5 kW) vận hành liên tiếp 20 giờ/ngày. lúc thay thế bằng Bơm GODO QBY3-65 (dùng khí nén), kết quả sau 6 tháng:

Hạng mục Trước (bơm ly tâm) Sau (Bơm màng)

Tiêu thụ năng lượng ~220 kWh/ngày ~0 (chuyển sang khí nén từ hệ thống chung)

mức giá điện (6 tháng) ~24 triệu VNĐ ~6 triệu VNĐ (khí nén + vận hành)

giá tiền bảo trì 2 lần thay cánh bơm, mười triệu Thay màng một lần, ~2 triệu

thời điểm dừng hệ thống bốn ngày 1 ngày

Tổng mức giá sau 6 tháng ~34 triệu VNĐ ~8 triệu VNĐ

➡ ít chi phí hơn 75% tổng mức giá chỉ trong 6 tháng vận hành.









Report this page